Danh Sách Các Tên Đường tại Quận Tân Bình, Thành Phố Hồ Chí Minh
Tân Bình là một quận nội thành nằm ở Tây Bắc Thành phố Hồ Chí Minh.
Phía Bắc giáp quận Gò Vấp và quận 12.
Phía Tây giáp quận Tân Phú, ranh giới là đường Trường Chinh và Âu Cơ.
Phía Đông giáp quận Phú Nhuận, quận 3 và quận 10.
Phía Nam giáp quận 11.
Danh Sách Những tên đường ở Quận Tân Bình, Thành Phố Hồ Chí Minh
Ấp Bắc |
Đường C18 |
Lương Thế Vinh |
Sông Đáy |
Âu Cơ |
Đường C2 |
Lưu Nhân Chú |
Sông Nhuệ |
Ba Gia |
Đường C22 |
Lý Thường Kiệt |
Sông Thao |
Ba Vân |
Đường C27 |
Mai Lão Bạng |
Sông Thương |
Ba Vì |
Đường C3 |
Năm Châu |
Tân Canh |
Bắc Hải |
Đường D10 |
Nghĩa Hòa |
Tân Châu |
Bạch Đằng |
Đường D50 |
Nghĩa Hưng |
Tân Hải |
Bạch Đằng 1 |
Đường D51 |
Nghĩa Phát |
Tân Khai |
Bạch Đằng 2 |
Đường D52 |
Ngô Bệ |
Tân Kỳ Tân Quý |
Bạch Mã |
2 Đường số 1 |
Ngô Thị Thu Minh |
Tân Lập |
Bành Văn Trân |
Đường số 175 |
Ngự Bình |
Tân Phước |
Bàu Bàng |
Đường số 2 |
Nguyễn Bá Tòng |
Tân Sơn |
Bàu Cát |
Đường số 3 |
Nguyễn Bá Tuyển |
Tân Sơn Hòa |
Bàu Cát 1 |
Đường số 4 |
Nguyễn Bặc |
Tân Sơn Nhì |
Bàu cát 2 |
Đường số 5 |
Nguyễn Cảnh Dị |
Tân Tạo |
Bàu Cát 3 |
Đường số 6 |
Nguyễn Chánh Sắt |
Tân Thọ |
Bàu Cát 4 |
Đường số 7 |
Nguyễn Đình Khơi |
Tân Tiến |
Bàu Cát 5 |
Dương Văn Dương |
Nguyễn Đức Thuận |
Tân Trang |
Bàu Cát 6 |
Dương Vân Nga |
Nguyễn Hiến Lê |
Tân Trụ |
Bàu Cát 7 |
Duy Tân |
Nguyễn Hồng Đào |
Tản Viên |
Bàu Cát 8 |
Giải Phóng |
Nguyễn Minh Hoàng |
Tân Xuân |
Bàu Cát 9 |
Gò Cẩm Đệm |
Nguyễn Phúc Chu |
Thái Thị Nhạn |
Bàu Cát Đôi |
Gò Dầu |
Nguyễn Quang Bích |
Thân Nhân Trung |
Bảy Hiền |
Hà Bá Tường |
Nguyễn Sơn |
Thăng Long |
Bế Văn Đàn |
Hát Giang |
Nguyễn Sỹ Sách |
Thành Mỹ |
Bến Cát |
Hậu Giang |
Nguyễn Thái Bình |
Thép Mới |
Bình Giã |
Hiệp Nhất |
Nguyễn Thanh Tuyền |
Thích Minh Nguyệt |
Bùi Thế Mỹ |
Hồ Đắc Di |
Nguyễn Thế Lộc |
Thiên Phước |
Bùi Thị Xuân |
Hòa Bình |
Nguyễn Thị Nhỏ |
Thủ Khoa Huân |
Bùi Tư Toàn |
Hòa Hiệp |
Nguyễn Trọng Lội |
Tiền Giang |
Ca Văn Thỉnh |
Hoàng Bật Đạt |
Nguyễn Trọng Tuyển |
Tống Văn Hên |
Cách Mạng Tháng 8 |
Hoàng Hoa Thám |
Nguyễn Tử Nha |
Trà Khúc |
Cầu Cống Lở |
Hoàng Kế Viêm |
Nguyễn Văn Mại |
Trần Đình Trọng |
Chấn Hưng |
Hoàng Sa |
Nguyễn Văn Trỗi |
Trần Mai Ninh |
Châu Vĩnh Tế |
Hoàng Văn Thụ |
Nguyễn Văn Vĩ |
Trần Quốc Hoàn |
Chí Công |
Hoàng Việt |
Nguyễn Văn Vĩnh |
Trần Thái Tông |
Chí Linh |
Hồng Hà |
Nguyễn Xuân Khoát |
Trần Thánh Tông |
Chử Đồng Tử |
Hồng Lạc |
Nhất Chi Mai |
Trần Triệu Luật |
Cộng Hòa |
Hưng Hóa |
Ni Sư Huỳnh Liên |
Trần Văn Đang |
Cống Lở |
Hương lộ 2 |
Núi Thành |
Trần Văn Danh |
Cù Chính Lan |
Huỳnh Lan Khanh |
Phạm Cự Lượng |
Trần Văn Dư |
Cửu Long |
Huỳnh Tịnh Của |
Phạm Hồng Thái |
Trần Văn Hoàng |
Đại Nghĩa |
Huỳnh Văn Nghệ |
Phạm Phú Thứ |
Trần Văn Quang |
Dân Trí |
Kênh Nhiêu Lộc |
Phạm Văn Bạch |
Trịnh Đình Thảo |
Đặng Lộ |
Khai Quang |
Phạm văn hai |
Trung Lang |
Đặng Minh Trứ |
Khai Trí |
Phan Anh |
Trường Chinh |
Đất Thánh |
Khuông Việt |
Phan Bá Phiến |
Trương Công Định |
Đinh Điền |
Lạc Long Quân |
Phan Đình Giót |
Trương Hoàng Thanh |
Đồ Sơn |
Lam Sơn |
Phan Huy Ích |
Trường Sa |
Dọc Bờ Kênh Nhiêu Lộc |
Lê Bình |
Phan Sào Nam |
Trường Sơn |
Đống Đa |
Lê Duy Nhuận |
Phan Thúc Duyện |
Tự Cường |
Đồng Đen |
Lê Lai |
Phan Văn Lâu |
Tứ Hải |
Đông Hồ |
Lê Lợi |
Phan Văn Sửu |
Tự Lập |
Đồng Khởi |
Lê Minh Xuân |
Phổ Quang |
Út Tịch |
Đồng Nai |
Lê Ngân |
Phú Hoà |
Văn Chung |
Đông Sơn |
Lê Tấn Quốc |
Phú Lộc |
Vân Côi |
Đồng Xoài |
Lê Trọng Tấn |
Quách Văn Tuấn |
Võ Thành Trang |
Đường 27 Tháng 3 |
Lê Trung Nghĩa |
Quảng Hiền |
Vườn Lan |
Đường A4 |
Lê Văn Huân |
Sầm Sơn |
Xuân Diệu |
Đường B1 |
Lê Văn Sỹ |
Sao Mai |
Xuân Hồng |
Đường B6 |
Lộc Hưng |
Sơn Cang |
Yên Thế |
Đường C1 |
Lộc Vinh |
Sơn Hưng |
|
Đường C12 |
Long Hưng |
Sông Đà |
|